Honda CB1000R 2020 bán chính hãng từ 20/3
Honda CB1000R vốn có truyền thống là chiếc naked bike dòng CB nổi tiếng của Honda, được ưa chuộng rộng rãi bởi chất máy cực lì, bền bỉ dễ dàng điều khiển và hầu như không hề có “tai tiếng” nào. Phiên bản mới nhất CB1000R chính thức được Honda Việt Nam bán ra như một chiếc mô tô có phong cách đầy cảm xúc tinh tế và thời thượng. Với dáng xe pha trộn giữa phom Café Racer và Naked, được Honda gọi là “Neo Sports Café”.
Honda CB1000R ra đời từ năm 2007 với những đặc điểm quan trọng như là chiếc naked mạnh mẽ, được ưa chuộng không phải chỉ do tốc độ, mà đó còn là khả năng sử dụng dễ dàng cùng với độ bền bỉ, tin cậy cao. Nay phiên bản mới nhất đã được Honda nhập khẩu và bán chính thức từ ngày 20/3 tới tại Việt Nam. CB1000R là mẫu xe đầu tiên sở hữu triết lý thiết kế mới, được phát triển đặc biệt dành cho những tay lái luôn khát khao chinh phục. Ngôn ngữ thiết kế “Neo Sports Café” mang tới diện mạo mới mạnh mẽ hơn cho dòng xe Naked. Nhưng vẫn đầy cảm hứng phiêu lãng của kiểu xe Café Racer.
CB1000R phiên bản 20202 là một trong những mẫu xe cao cấp nhất trong phân khúc Naked của HVN. Trên phiên bản mới, các nhà thiết kế đã tinh tế vận dụng các kỹ thuật phối màu, biến hóa các chi tiết màu sắc trên xe nhằm đem lại luồng gió mới trong phong cách của chủ sở hữu. Chi tiết màu bạc trên phần chảng ba của xe giờ đây được phủ màu sơn đen mới, kết hợp với viền đèn pha kim loại màu đen, mang lại hiệu ứng thị giác mạnh mẽ hơn. Bên cạnh đó, màu của lò xo giảm xóc sau cũng được đổi sang tông đen, hài hòa cùng sự xuất hiện của một đường thiết kế màu bạc chạy dọc theo sống lưng bình xăng. Tất cả tạo nên tổng thể thiết kế mới mẻ và độc đáo,
Phần đuôi xe gọn gàng với dè chắn bùn gắn vào càng xe đơn, đèn đuôi dạng LED. Mặt đồng hồ LCD trên CB1000R cho phạm vi hiển thị rộng. Các thông số vận hành đa sắc màu nằm bên phải, hiện lên tám biểu tượng màu tương ứng với các thông số kĩ thuật quan trọng như thông báo sang số, chế độ eco, cấp số động cơ hiện tại và chế độ lái. Toàn bộ giao diện được thiết kế nhằm đem lại cảm giác hoà hợp, dễ quan sát cho người lái.
CB1000R tiếp tục sử dụng động cơ bốn xi lanh thẳng hàng với dung tích 998cc. Xe được trang bị ly hợp chống trượt hai chiều, giúp giảm thiểu hiện tượng khóa bánh sau khi về số gấp và giúp cho hoạt động của tay côn trở nên nhẹ nhàng, mượt mà hơn, ống xả với thiết kế gọn nhẹ, giảm tối thiểu hiện tượng thay đổi trọng tâm, cùng với đó là cấu trúc 4-2-1, mang lại âm thanh trầm ấm và đầy uy lực. CB1000R cũng có hệ thống ga điện tử TBW đi kèm với 3 chế độ chạy riêng biệt (Standard, Rain và Sport) và một chế độ tùy chọn (kích hoạt từ nút điều khiển bên trái) giúp người lái có được những trải nghiệm tốt nhất ở từng điều kiện khác nhau. Hệ thống phanh động cơ (EB/Engine Brake), hệ thống kiểm soát lực kéo (HSTC/Honda Selectable Torque Control). Bên cạnh đó không thể thiếu là hệ thống phanh ABS 2 kênh.. Phiên bản mới CB1000R nhẹ hơn tới 12kg và có tỉ số công suất và trọng lượng tăng thêm tới 20%, vì vậy chất xe càng thêm nuột.
Phiên bản mới CB1000R nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản sẽ chính thức được bán ra thị trường vào ngày 20 tháng 3 năm 2020 tại hệ thống cửa hàng xe Phân khối lớn Honda với 03 lựa chọn màu sắc là: Đỏ đen bạc, Đen bạc, Trắng đen bạc cùng mức giá bán lẻ đề xuất là 468,000,000 VNĐ (đã bao gồm VAT) và chế độ bảo hành 3 năm hoặc 30.000 km.
Bảng thông số kỹ thuật Honda CB1000R 2020
ENGINE |
|
Type |
Liquid-cooled DOHC In-line 4 cylinder |
Valves per cylinder |
4 |
Engine Displacement (cm³) |
998cc |
Bore and Stroke (mm) |
75mm x 56.5mm |
Compression Ratio |
11.6:1 |
Max. Power Output |
107kW @ 10,500rpm |
Max. Torque |
104Nm @ 8,250rpm |
FUEL SYSTEM |
|
Carburation |
PGM-FI |
Fuel Tank Capacity |
16.2 litres |
Fuel Consumption |
16.7km/litre |
ELECTRICAL SYSTEM |
|
Starter |
Electric |
Battery Capacity |
12V/8.6AH |
DRIVETRAIN |
|
Clutch Type |
Wet, multiplate clutch |
Transmission Type |
6-speed |
Final Drive |
Chain |
FRAME |
|
Type |
Steel mono backbone |
CHASSIS |
|
Dimensions (LxWxH) |
2120mm x 789mm x 1090mm |
Wheelbase |
1455mm |
Caster Angle |
25 degrees |
Trail |
100mm |
Seat Height |
830mm |
Ground Clearance |
135mm |
Kerb Weight |
212kg |
SUSPENSION |
|
Type Front |
Showa SFF-BP USD fork |
Type Rear |
Showa monoshock (axle travel 131mm) |
WHEELS |
|
Rim Size Front |
Cast aluminium |
Rim Size Rear |
Cast aluminium |
Tyres Front |
120/70 ZR17 |
Tyres Rear |
190/55 ZR17 |
BRAKES |
|
ABS System Type |
2 channel |
Front |
310mm double disc |
Rear |
256mm single disc |
INSTRUMENTS & ELECTRICS |
|
Instruments |
LCD |
Headlight |
LED |
Taillight |
LED |
Viết bình luận